English Study

Exhausted, exhausting và exhaustive

167 views
phan-biet-ba-tu-exhausted-exhausting-and-exhaustive-

Ba từ exhausted, exhausting and exhaustive chia sẻ chung gốc từ, nhưng khác biệt về ý nghĩa và cách dùng. Trong khi exhausted exhausting có chung nét nghĩa thì exhaustive lại hoàn toàn khác.

Exhausted

Tính từ chỉ tình trạng quá tải về thể chất hoặc tinh thần, khi bạn đã dùng hết năng lượng của mình.

Nếu bạn exhausted thì tức là bạn vô cùng mệt mỏi và mất hết năng lượng. Kiệt quệ, kiệt sức là cách dịch thông thường trong tiếng Việt.

  • At the end of the day I felt exhausted. (Cuối ngày tôi cảm thấy kiệt sức.)
  • All three men were hot, dirty and exhausted. (Cả ba người đều nóng bức, dơ dáy, và kiệt quệ.)

Đừng dùng những từ như rather hay very với exhausted vì nó phản nghĩa. Bạn có thể dùng completely, absolutely, utterly.

  • `And how are you feeling?’ – `Exhausted. Completely exhausted.’ (“Bạn cảm thấy thế nào? – Kiệt sức, hoàn toàn kiệt sức.)
  • The guest speaker looked absolutely exhausted. (Diễn giả khách mời trông hoàn toàn kiệt quệ.)

Học thêm:
Under the weather – Hôm nay thấy mệt mệt
Tìm hiểu câu nói A little knowledge is a dangerous thing?

Exhausting

Tính từ này dùng để chỉ nguyên nhân gây ra sự kiệt quệ.

Nếu một nhiệm vụ, hoạt động, hoặc tình huống nào đó exhausting thì tức là nó bào sức của bạn hết mức.

  • Redecorating is exhausting. (Việc trang hoàng lại rất tốn sức.)
  • It’s a difficult and exhausting job. (Đó là một công việc khó khăn và mất sức.)

Exhaustive

Tính từ exhaustive lại rất khác hai từ trên, nó chỉ cái gì đó toàn diện và bao quát hết mọi chi tiết.

Nếu một nghiên cứu, bản báo cáo, hay tài liệu được mô tả là exhaustive thì tức là nó đầy đủ, bao quát và xuyên suất.

  • He wrote an exhaustive report on the incident. (Anh ấy viết một báo cáo toàn diện về vụ tai nạn.)
  • For a more exhaustive treatment you should read Margaret Boden’s book. (Bạn nên đọc sách của Margaret Boden để biết về cách trị liệu toàn diện hơn.)

Tham khảo

5/5 - (1 vote)

ĐỌC THÊM


BÀI LIÊN QUAN