Các bạn phân biệt sự khác nhau giữa ba từ vegan, vegetarian, và veggie như thế nào? Cả ba từ này đều liên quan tới việc ăn chay. Vậy có thể dùng chúng thay thế cho nhau không?
Veggie
Trong tiếng Anh Mỹ thì danh từ veggie là cách nói ngắn gọn của từ vegetable (rau củ). Đây là một danh từ đếm được, dạng số nhiều sẽ thêm s.
My guinea pigs love to eat a many kinds of veggies, including lettuce, carrots and broccoli.
Những con heo guinea của tui thích ăn các loại rau củ khác nhau, có rau diếp, cà rốt, và cải xanh.
Veggie cũng có thể dùng như tính từ, với nghĩa là vegetarian – ăn chau. Người nói tiếng Anh-Mỹ thường dùng từ veggie như là tính từ để mô tả các thực đơn và món ăn chay, còn để chỉ người ăn chay thì họ dùng từ veggies.
I love making veggie tortilla chip soup with peppers, corn and tomatoes!
Tôi thích canh ngô nấu chay có bỏ tiêu, thêm ngũ cốc và cà chua.
We are grilling up some veggie burgers made with black beans.
Chúng tôi đang nướng vài cái bánh burger chay làm bằng bột đen.
Đọc thêm:
☑Làm sao để học nói tiếng Anh nhanh mà hiệu quả
☑Đơn giản hóa cách dùng tiếng Anh
☑Cách tìm từ chưa có trong từ điển
Vegetarian
Khi là danh từ thì vegetarian chỉ người ăn chay, không ăn mặn. Người ăn chay cũng có nhiều loại. Một số người ăn trứng, số khác thì ăn các sản phẩm từ sữa. Một số lại khá linh hoạt trong thực đơn của mình. Chẳng hạn, họ ăn món chay vài ngày rồi lại ăn xen món mặn, ta gọi họ là flexitarian.
- Adaline became a vegetarian in college.
Adaline từ hồi học đại học đã là người ăn chay.
- Mark is an ovo-vegetarian. He does not eat any animal products except for eggs.
Mark là một người ăn kèm trứng (ovo-vegetarian), anh ta không ăn thịt, nhưng ăn trứng.
Vegetarian còn là tính từ mô tả những món chay.
I love Indian food not just for the bold and spicy flavors, but there are many vegetarian choices!
Tôi thích các món Ấn, trừ gia vị đậm và cay của họ. Tuy nhiên có nhiều món chay cho ta chọn.
Vegan
Vegetarian là người ăn chay, vậy vegan là gì?
Danh từ Vegan chỉ một người không ăn bất kỳ loại thịt cá nào, và cũng không ăn mọi sản phẩm có nguồn gốc thịt cá: bao gồm sữa, mật ong, các sản phẩm từ sữa, màu sắc làm từ các loại côn trùng nghiền nát gọi là carmine, thường dùng trong mỹ phẩm.
- She prefers agave nectar to honey because she is a vegan.
Cô ấy thích sinh tố thay vì mật ong, vì cô ấy là một người giữ chay.
Veganism là danh từ chỉ lối sống của những vegan. Họ chống lại việc giết động vật bằng cách khước từ mọi loại thực phẩm có nguồn gốc động vật nhắm bảo vệ môi trường và sức khỏe. Họ cũng chống lại bạo lực đối với động vật.
- Davey Havok, the singer of the band AFI, has been a vegan for 24 years.
Tính từ vegan mô tả thứ gì đó không có nguồn gốc động vật, và không gây hại cho động vật dưới bất kỳ hình thức nào.
- Many bags are now made with vegan leather.
Nhiều túi xách hiện nay làm bằng loại da không có nguồn gốc động vật.
- Cosmetic brands are becoming vegan and cruelty-free.
Các nhãn hiệu mỹ phẩm ngày càng theo khuynh hướng phi động vật và không sát sanh.