English Study

Hiện tại và quá khứ tiếp diễn của các phrasal verb

15 views
tiep dien cua phrasal verb

Tương tự những động từ bình thường, các phrasal verb cũng được chia thể tiếp diễn bằng hình thức V-ing đi với động từ to be.

  • The principal told me you’d been cheating on the test.
    Thầy hiệu trưởng bảo tôi đã gian lận trong bài thi.
  • I’ve been going after my master’s for nearly five years.
    Tôi đã đi theo thầy tôi gần 5 năm.
  • Which dictionary is he looking up the words in?
    Cậu ta đang tra từ này trong cuốn từ điển nào?
  • How will she be paying for her tuition bill?
    Cô ấy sẽ trả tiền học thêm bằng cách nào?
  • The compass needle couldn’t be pointing to the south.
    Kim compa không đang chỉ về hướng nam.
  • We would be planning for a bigger crowd if the weather weren’t so bad.
    Chúng tôi đã lên kế hoạch cho một đám đông lớn hơn nếu thời tiết không tệ.
  • They should be wrapping the meeting up in a few minutes.
    Họ nên kết thúc cuộc họp trong vài phút nữa.
  • Thanks for all your help. I’m sorry for putting you to so much trouble.
    Cám ơn các bạn đã giúp đỡ. Xin lỗi đã gây ra nhiều phiền toái như vậy.

Sau đây chúng ta tìm hiểu một số cụm động từ: cheat on, go after, look up, pay for, plan for, wrap up, put to.

Cheat on

1. cheat on: When you cheat on your sexual partner, you have sex or a romantic relationship with another person. Bội bạc, ngoại tình.

  • Sarah filed for divorce after she caught George cheating on her. Can you believe it?
    Sarah đã nộp đơn ly dị sau khi bắt gặp George phản bội cô. Tin nổi không?
  • She was cheating on me with my best friend!

Cô ta đã phản bội tôi và đi theo đứa bạn thân nhất của tôi.

2. cheat on. When you do something dishonest so that you can do better on a test, you cheat on the test. Gian lận (trong thi cử)

  • The teacher caught Ali cheating on the exam.
    Giáo viên bắt quả tang Ali gian lận trong kỳ thi.
  • If I didn’t cheat on the tests, I’d never pass any of my classes.
    Nếu tôi không gian lận thì chẳng bao giờ lên lớp được.

Go after

1. go after. When you chase and try to physically stop or to attack people, you go after them. Theo đuổi, rượt đuổi, đuổi theo (để ngăn chặn hoặc tấn công ai đó).

  • A policeman saw him stealing the car and went after him.
    Viên cảnh sát thấy anh ta trộm xe bèn đuổi theo.
  • Captain Morgan was ordered to go after the enemy soldiers.
    Thuyền trưởng Morgan được lệnh phải đuổi theo quân địch.

2. go after. When law enforcement officials try to prosecute people through a legal procedure, they go after them. Truy tố.

  • Federal prosecutors are now going after the top drug dealers.

Các công tố viên liên bang hiện đang truy tố nhưng tay cầm đầu buôn ma túy.

  • The senator introduced a bill designed to go after deadbeat dads.

Nghị sĩ trình bày đạo luật truy tố những ông bố bạo hành.

3. go after. When a business tries to increase its profits by trying to increase its market share or its number of customers, it goes after them. Lôi kéo, thu hút (khách hàng, thị trường)

  • The tobacco company denied going after the teenage market.
    Công ty thuốc lá từ chối lôi kéo thị trường thanh niên.
  • The CEO said he wanted to go after new customers in China.

CEO nói rằng anh ta muốn thu hút khách hàng mới ở Trung Quốc.

Look up

1. Look…up. When you get information from a reference book, such as a word from a dictionary or a telephone number from a telephone book, you look the word or number up. Tra cứu, tìm kiếm (thông tin)

  • The teacher told the students to look the new words up in a dictionary.
    Giáo viên bảo học sinh tra cứu từ mới trong từ điển.
  • I looked up his number, but it’s not in the phone book.
    Tôi tìm kiếm số của anh ta, nhưng nó không có trong danh bạ điện thoại.

2. look…up. When you locate and visit people you have not seen for a long time, you look them up. Ghé thăm (ai đó lâu ngày không gặp).

  • I was in Dallas on business, and I looked up Dan Jones, my old college roommate.
    Tôi đang đi công tác ở Đà Lạt, và ghé thăm Dan Jones, bạn học ngày xưa.
  • If you’re ever in Kempton, look me up.
    Nếu co đến Kempton thì nhớ ghé thăm tôi nhé.

3. look up. When a situation is looking up or starting to look up, it is improving. (một tình huống) khả quan, tiến triển tốt.

  • Business was pretty bad for a while, but things are starting to look up.
    Có dạo công việc tôi khá tệ, nhưng mọi thứ bắt đầu khả quan lên.
  • I’m much happier than I was last year. Things are looking up.
    Năm rồi tôi rất vui, mọi thứ đều tiến triển tốt.

Pay for

1. pay…for. When you give someone money in exchange for something, you pay for it or pay someone for it. Thanh toán, trả tiền.

  • Can I pay for this stuff with a credit card?
    Tôi trả tiền bằng thẻ được không?
  • Alfonso paid the waiter for his dinner.
    Alfonso trả tiền bữa tối cho người bồi bàn.
5/5 - (3 votes)

ĐỌC THÊM


BÀI LIÊN QUAN

Leave a Comment