English Study

Một số thành ngữ với Màu Trắng (White)

407 views
thanh ngu voi mau trang

Trong bài học này, hãy cùng Lightway tìm hiểu một số thành ngữ liên quan tới màu trắng trong tiếng Anh nhé các bạn.

1. To be as white as a sheet (trắng bệt như tờ giấy)

To be as white as a sheet (trắng bệt như tờ giấy)

Nước da nhợt nhạt do bị ốm hoặc quá sợ hãi. Tương đương với câu xanh như tàu lá chuối trong tiếng Việt

Ex. He turned as white as a sheet when he saw the ghost.

Anh ta trắng bệt như tờ giấy vì nhìn thấy hồn ma.

2. To be a white elephant

To be a white elephant

Một thứ gì đó (như căn hộ) rất đắt đỏ nhưng hoàn toàn vô dụng.

That new sports centre cost a fortune and is completely useless because nothing works – It’s a while elephant.

Trung tâm thể thao mới đáng giá cả gia tài nhưng hoàn toàn vô dụng – nó là một thứ tượng sáp.

3. To swear/say that black is white – đổi trắng thay đen

To swear/say that black is white – đổi trắng thay đen

Một thứ gì đó rõ ràng là sai mà cứ bảo là đúng, nói ngược với sự thật.

He assured us that he had closed all the windows, but it was obvious that he’d left one of them open – he’ll swear that black is white to save himself.

Anh ta cứ khăng khăng đã đóng cửa sổ dù rõ ràng là chưa đóng – anh ta đổi trắng thay đen chỉ để giữ thể diện.

4. To be whiter than white

To be whiter than white

Hoàn toàn chân thật và thánh thiện, dùng để mô tả ai đó không bao giờ làm điều gì xấu

They say he’s whiter than white, but I don’t trust him at all.

Người ta bảo anh ta còn thánh thiện hơn cả thiên thần, nhưng tôi không tin anh ta chút nào.

5. To see everything in black and white

To see everything in black and white

hoặc To appear black and white

Nhìn mọi thứ theo cách rất đơn giản; một thứ gì đó có vẻ rất đơn giản.

Things aren’t quite as black and white as they appear – that tree definitely wasn’t there yesterday.

Mọi thứ không hề trắng đen phân minh như vẻ ngoài của chúng đâu – cái cây đó rõ ràng không hề ở đó ngày hôm qua.

6. To bleed someone white

To bleed someone white

Lừa gạt tiền bạc người khác, chiếm đoạt mọi thứ của họ.

She got the house, the kids, the car and a large maintenance – she bled him white.

Cô nàng chiếm nhà, nuôi con, lấy xe và một khoản bảo hiểm lớn – cô ta đã hút cạn máu ông ấy.

4.6/5 - (7 votes)

ĐỌC THÊM


BÀI LIÊN QUAN