Phrasal verb không phải lúc nào cũng chỉ có hai từ. Có những phrasal verbs bao gồm một động từ và hai phần tử: phần tử thứ nhất thường là trạng từ, phần tử thứ hai là giới từ. Tương tự các phrasal verb hai từ, chúng cũng có tính tách rời hoặc không thể tách rời.
- I know it’s been a long day, but do you feel up to playing tennis after dinner?
- Jake always went in for fishing when he was a kid. It was nice to meet you, and I look forward to seeing you again.
- I’m sorry I can’t say yes about the motorcycle, but I have to go along with your mother’s decision.
- I’ve put up with these love handles long enough — next week I’m getting liposuction.
- Mr. Baker tried to screw his ex-wife out of her share of the lottery prize.
- You talk down to me like I’m some kind of idiot. Karen’s nervous about the job interview.
- She just wants to get it over with so she can stop worrying about it.
Mời các bạn tìm hiểu những cụm động từ trong bài học này.
Feel up to
Hiện tại | Thể -ing | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
Feel/feels up to | Feeling up to | Felt up to | Feel up to |
1. Feel up to. When you feel up to doing something, you have the confidence or energy to do it. Cảm thấy hứng khởi để làm một công việc gì đó.
- I’m sorry to cancel, but I just don’t feel up to going dancing tonight.
Tớ xin lỗi phải hủy, tớ chỉ không thấy có hứng đi nhảy tối nay. - The top of the mountain is only 1,000 feet away — do you feel up to it?
Đỉnh núi chỉ còn cách 1000 feet nữa thôi – Anh có thấy hào hứng không?
Get over with
Hiện tại | Thể -ing | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
Get/gets over with | Getting over with | Get over with | Get over with |
1. Get…over with [luôn tách rời]. When you want to get something over with, it is because it is something unpleasant that you want to finish so that you can stop worrying about it or dreading it. Tránh, vượt qua, thoát khỏi một điều gì đó làm bạn khó chịu, bực mình và luôn canh cánh trong lòng.
- Let’s fix both cavities today, doctor; I just want to get it over with.
Hãy khắc phục cả hai ca mổ hôm nay, bác sĩ. Tôi chỉ muốn làm cho xong chuyện. - I think it’s better to get the exam over with first period than to be nervous about it all day long.
Tớ nghĩ thà vượt qua kỳ thi ngay học kỳ đầu còn hơn suốt ngày phải lo lắng về nó.
Go along with
Hiện tại | Thể -ing | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
Go/goes along with | Going along with | Went along with | Gone along with |
1. Go along with. When you agree with people or agree with what they are saying, you go along with them. Đồng ý, đồng tình với điều người khác nói.
- I understand your concern, Linda, but I have to go along with Maria on this matter.
Tôi hiểu lo lắng của cô, Linda, nhưng tôi phải đồng ý với Maria về vấn đề này. - What’s my opinion? I go along with Omar.
Ý kiến của tôi là gì ư? Tôi đồng tình với Omar.
2. Go along with. When you obey a rule or follow a decision, you go along with it. Tuân thủ, phục tùng một mệnh lệnh hoặc điều lệ.
- Mrs. Taylor wasn’t happy about the committee’s decision, but she went along with it anyway.
Cô Taylor không vui với quyết định của ủy ban, nhưng dù sao cô ấy cũng đã tuân thủ. - I don’t care what the boss says — I’m not going along with any changes that will mean longer hours for less money.
Tôi không quan tâm sếp nói gì – Tôi sẽ không tuân thủ bất kỳ thay đổi nào khiến giờ làm việc tăng lên mà lương lại ít đi.
Go in for
Hiện tại | Thể -ing | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
Go/goes in for | Going in for | Went in for | Gone in for |
1. Go in for. When you go in for a certain activity, you like it and do it regularly. Thường làm một hoạt động gì đó.
- Bryan really goes in for any kind of outdoor activity.
Bryan thực sự thích thú mọi hoạt động ngoài trời. - When I was a kid I went in for football, but I don’t watch it much anymore.
Khi còn nhỏ tôi thường đi đá banh, nhưng xem thì tôi không thích nữa.
Tìm hiểu thêm về phrasal verbs:
Thể phủ định và nghi vấn của Phrasal verbs với do, does, did
Tính tách rời và không thể tách rời của ngữ động từ (phrasal verbs)
Put up with
Hiện tại | Thể -ing | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
Put/puts up with | Putting up with | Put up with | Put up with |
1. Put up with. When you put up with something you do not like or are not happy about, you accept it and do not try to change it. Miễn cưỡng chấp nhận, chịu đựng điều gì đó bạn không thích và không cố thay đổi nó.
- Her neighbors have loud parties every night, but she doesn’t complain. She just puts up with it.
Hàng xóm của cô ấy đêm nào cũng ăn nhậu ồn ào, nhưng cô không than phiền. Cô chỉ chịu đựng vậy. - My husband said, “I’ve put up with your brother long enough!
Chồng tôi nói, “Anh đã chịu đựng em trai em đủ lâu rồi!”
Screw out of
Hiện tại | Thể -ing | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
Screw/screws out of | Screwing out of | Screwed out of | Screwed out of |
1. Screw…out of [bình dân]. When you get money or something valuable from people in a dishonest way, you screw them out of it. Chiếm đoạt, lừa gạt tiền bạc hoặc của cải của người khác.
- That con man screwed me out of my life savings.
Gã lừa đảo đã chiếm đoạt hết tiền tiết kiệm của tôi. - Their sleazy son-in-law screwed them out of thousands of dollars
Đứa con rể thối tha đã lừa gạt họ hàng ngàn đô la.
Reading history:
The reconstruction of Crete civilization
Character of the Greeks
Talk down to
Hiện tại | Thể -ing | Quá khứ | Quá khứ phân từ |
Talk/talks down to | Talking down to | Talked down to | Talked down to |
1. Talk down to. When you talk down to people, you use a tone of voice or an attitude that shows you think they are less intelligent, less educated, or from a lower level of society than you. Nói với giọng khinh thường ai đó mà bạn nghĩ là kém hơn bạn về trí tuệ, học thức, hay địa vị xã hội.
- I was furious about the way he talked down to me!
Tôi rất tức giận về cách anh ta ăn nói khinh thường tôi. - Bob hates Jane because of the way she talks down to him.
Bob ghét Jane vì cách cô ta nói năng xem thường anh.