English Study

Từ vựng với động từ to take

14 views
vocabulary with to take

A – Take with time (It + take + person + time)

It takes Alan 20 minuts to get to work.
Mất 20 phút để Alan đi đến chỗ làm.

Alan’s house -> 20 minutes -> Alan’s office

It takes Miriam 45 minutes to get to work.
Mất 45 phút để Miriam đi đến cho làm.

I go to school/university every day. I takes me 30 minutes.
Tôi đi học mỗi ngày. Mất 30 phút.

I do homework every day. I took me two hours yesterday.
Tôi làm bài tập mỗi ngày. Mất 2 tiếng mỗi ngày.

How long does it take to get to the station? 15 minutes in a taxi.
Mất bao lâu để đi đến nhà ga? 15 phút đi bằng taxi.

B. Take with course /exam, etc.

Are you taking an English course? Yes
Bạn đang tham gia một khóa tiếng Anh phải không? Phải

Do you have to take an exam? Yes, at the end of the course.
Bạn có phải dự thi không? Có, vào cuối khóa.

I want to take some Japanese lessons.
Tôi muốn học vài bài học tiếng Nhật.

Học từ vựng:
Cách sử dụng động từ to get trong tiếng Anh
Từ vựng với động từ to do
Những hậu tố (suffix) tạo danh từ trong tiếng Anh

C – Take with bus, car etc.

How do you get to work? I take the bus.
Anh đi làm bằng gì? Tôi đón xe bus.

In Paris you can take the metro to the Eiffel Tower.
Ở Paris anh có thể bắt tàu điện đến tháp Eiffel.

How does Nik get to work? He takes the train.
Nik đi làm bằng gì? Anh ấy đón tàu hỏa.

D – Take something with you

Are you going out? Take an umbrella. It’s raining.
Anh ra ngoài hả? Mang dù theo nhé. Trời sắp mưa.

Are you going to the beach? Take some water with you.
Anh sắp ra bãi biển hả? Mang theo nước nhé.

Sorry, you can’t take your camera into the museum.
Xin lỗi, bạn không được mang theo máy ảnh vào viện bảo tàng.

Trên đây là một số cách kết hợp từ vựng của động từ to take. Đây là động từ có khả năng kết hợp rất linh hoạt và được dùng rất phổ biến trong tiếng Anh. Bạn nên có một cuốn sổ nhỏ để ghi chú lại những cách dùng take mà bạn lượm nhặt được nhé.

5/5 - (4 votes)

ĐỌC THÊM


BÀI LIÊN QUAN