English Study

Từ vựng với động từ to do

21 views
tu vung voi to do

A. Động từ do được dùng như trợ động từ

Dùng để đặt câu hỏi và trong câu trả lời ngắn

Do you like tennis?
Yes, I do.
So does Sinjit.

Did they like the film?
Yes, they did.
So did I.

Dùng để tạo thể phủ định

He doesn’t play well.

To didn’t see it.

B. What are you doing?

Do trước hết là một động từ thường, nghĩa là làm.

What do vou do to relax?
I listen to music.

Don’t do that, Tommy.

What are the people in the picture doing?
They’re dancing.

Gợi ý cho bạn:
Những hậu tố (suffix) tạo danh từ trong tiếng Anh
Một số tiền tố đi với tính từ và động từ trong tiếng Anh

C. What do you do

Câu hỏi What do you do? = What is your job? Là cách để hỏi nghề nghiệp người khác trong tiếng Anh.

Trả lời: I’m a student. Hoặc I’m a teacher. Hoặc I’m an engineer.

What does your wife do? (= What’s vour wife’s job?)
Vợ anh làm [nghề] gì?

She’s a doctor. or She’s a secretary. or She’s a mechanic
Cô ấy là bác sĩ.

D. Do + nhiệm vụ (task)

Ta có cách ghép từ do với những danh từ chỉ công việc như sau:

  • do the housework (làm việc nhà)
  • do the gardening (làm vườn)
  • do the washing (giặt đồ)
  • do the washing-up (rửa ráy)
  • do your homework (làm bài tập)
  • do some exercises (tập thể dục)
  • do business with (làm ăn với)
  • do your best (làm hết sức)

Did you do the washing this morning?
Sáng nay anh giặt đồ chưa?

No, I’m going to do it later.
Chưa, lát nữa anh sẽ giặt.

Our company does a lot of business with the USA.
Công ty chúng tôi làm nhiều thứ ở Mỹ.

The homework exercise is very difficult – just do your best.
Bài tập về nhà rất khó – Hãy cố làm hết sức đi.

Mẹo: Do là một từ có khả năng kết hợp rất rộng, khi đọc sách hay xem phim bạn hãy lưu ý những cách kết hợp của từ này nhé, và ghi chú lại để lần sau sử dụng.

Đánh giá

ĐỌC THÊM


BÀI LIÊN QUAN