English Study

Từ vựng với động từ to have

18 views
tu vung voi have

A. What can you have?

You can

  • Have a lunch (ăn trưa)
  • Have a party (ăn tiệc)
  • Have a lesson (rút ra bài học)
  • Have a cup of tea/coffee (dùng trà/coffee)
  • Have a shower (đi tắm)

B. Dùng have với những từ khác

Ví dụDùng tương tự
have a lunch– dinner
– breakfast
– a meal
– something to eat
have a party– a meeting
– a competition
– a game (or football/chess/cards)
have a lesson– an exam
– homework
– an appoinment (with the dentist)
tea/coffee– a drink
– a sandwitch
– an ice-cream
– some cheese
a shower– a bath
– a swim
– a sauna

C. Những cách diễn đạt với have

Is that your camera? Can I have a look? (=look at it)
Máy ảnh của bạn phải không? Tớ xem thử một cái được không?

Is that your bicycle? Can I have a go? (=ride it)
Xe đạp của cậu phải không? Tớ chạy thử một phát nhé?

Goodbye! Have a good journey! (= somebody is going a way)
Tạm biệt! Thượng lộ bình an!

Do you have a moment? (= have some time)
Bạn rỗi một lúc không?

Can I have a word with you? (= speak to you)
Tớ có một vài lời với bạn được không?

We always have a good time in our English lessons (=fun; we enjoy them)
Chúng tôi luôn có thời gian vui vẻ trong các bài học tiếng Anh.

I’m going to have my hair cut. See you later. Can you meet me at he hairdresser’s.
Tôi sẽ đi cắt tóc. Gặp cậu sau. Cậu đến chỗ tiệm tóc gặp tớ được không?

I want to learn to ski but I don’t have the time.
Tôi muốn học trượt tuyết nhưng không có thời gian.

Học từ vựng:
Từ vựng soạn thảo hợp đồng tiếng Anh
Omicron, Dogecoin và những từ bị phát âm sai năm 2021
Nguồn gốc thú vị của từ Dollar

D. Have + got (văn nói bình dân) = have (văn viết trang trọng)

I’ve got three sisters. Have you got any brothers and sisters?

My house is big. It’s got five bedrooms and three bathrooms.
Nhà tôi lớn, tới năm phòng ngủ và ba phòng tắm.

We’ve got ten minutes before the train goes.
Chúng tôi 10 phút trước khi tàu rời đi.

Have you got a pen?
Bạn cây bút nào không?

(trong tiệm) A: Do you sell postcards? B: Yes, but we haven’t got any at the moment.
A: Bác có bán tem không? B: Có, nhưng lúc này thì tôi không có con tem nào.

I’ve got a problem. Can I have a word with you?
Tôi gặp rắc rối. Tôi có thể nói chuyện với bạn không?

I’ve got a cold/a headache.
Tôi bị cảm lạnh/đau đầu.

E. Have to

Chúng ta dùng have to trong những tình huống buộc phải làm gì đó.

The museum’s not free. You have to pay $10 to go in.
Bảo tàng này không miễn phí. Bạn phải trả 10 USD để vào trong.

All students have to do the exam.
Mọi sinh viên đều phải thi.

I haven’t got a car, so I have to walk to school every day.

5/5 - (3 votes)

ĐỌC THÊM


BÀI LIÊN QUAN