Agreement: (n.) Thỏa thuận. ký giữa hai người, hai công ty, hai quốc gia. Cũng dịch là Hợp đồng.
All countries, except the USA, have signed a new agreement on climate change.
Tất cả mọi nước, trừ Mỹ, đã ký một bản thỏa thuận mới về biến đổi khí hậu.
Appendix: (n.) Phụ lục. Nội dung bổ sung cho một cuốn sách, hợp đồng, hoặc báo cáo.
The tables and graphs in Appendix A are based on the latest data.
Bảng và biểu đồ trong Phụ lục A dựa trên dữ liệu mới nhất.
Arbitration: n. Trọng tài. Phương án giải quyết tranh chấp mà đôi bên lựa chọn. to arbitrate. V.
By taking the company to arbitration, the workers got the wages they were owed.
Nhờ đưa công ty ra trước trọng tài mà các công nhân đã lĩnh được tiền công bị nợ.
Article: n. Điều khoản. Là quy định hoặc phát biểu cụ thể trong một hợp đồng. Còn gọi là clause.
For details of payment, see Article 4.
Chi tiết về thanh toán, xem Điều 4.
Where’s the clause on extending the rental agreement?
Điều khoản về gia hạn hợp đồng thuê nằm ở đâu?
Condition: n. điều kiện. Là thứ cần phải đáp ứng trước khi thực hiện cái gì đó khác.
She spoke to reporters on the condition that her name wasn’t used.
Bà ấy nói với các phóng viên với điều kiện không được để lộ tên.
Force majeure: n. sự kiện bất khả kháng. Là một sự kiện không thể lường trước như lũ lụt, động đất, chiến tranh v.v. ảnh hưởng tới việc thực hiện hợp đồng.
Article 7 of the contract covers termination conditions and force majeure provisions.
Điều 7 của hợp đồng mô tả các điều kiện thanh lý hợp đồng và những quy định về trường hợp bất khả kháng.
Fulfil: v. hoàn thành. Là đáp ứng một điều kiện, hoàn tất yêu cầu.
If one party doesn’t fulfil their obligations, the other party can demand arbitration.
Nếu một bên không hoàn thành nghĩa vụ, thì bên kia có thể viện đến trọng tài.
Herein: adv. Theo đây, như trong hợp đồng này.
Any other costs not specified herein are the responsibility of the buyer.
Bất kỳ chi phí nào khác không nêu ở đây đều thuộc trách nhiệm của bên mua.
Hereinafter: adv. Trong phần tiếp theo (của tài liệu này)
The musician known as Prince is hereinafter referred to as “the artist”.
Người nhạc sĩ biết rằng Hoàng tử sau đây sẽ được nhắc tới như là “the artist”.
Hereto: adv. Đính vào đây (tài liệu này)
Attached hereto is the full text of the contract.
Được đính kèm vào đây là toàn văn hợp đồng.
Heretofore: adv. Cho đến nay, tính tới hiện tại.
The artist heretofore known as Prince is now known as Prince Rogers Nelson.
Người nghệ sĩ cho tới nay được biết tới với nghệ danh Prince giờ đây nổi tiếng với tên gọi Prince Rogers Nelson.
In behalf of: thay mặt cho, nhân danh.
The money was raised in behalf of refugees from war-torn countries.
Tiền được huy động nhân danh người tị nạn từ những quốc gia bị chiến tranh tàn phá.
Null and void: vô nghĩa, không có hiệu lực, không ràng buộc.
Her last will was declared null and void after being challenged in court.
Di chúc cuối cùng của bà bị tuyên bố vô hiệu sau khi bị xem xét tại tòa.
On the one hand: mặt khác, xét khía cạnh khác.
On the one hand she works quickly, but on the other hand she makes mistakes.
Một mặt cô ấy làm rất nhanh, nhưng mặt khác cô hay mắc lỗi.
Party: Một bên trong hợp đồng, có thể là cá nhân hoặc công ty.
If both parties agree, the contract can be altered.
Nếu cả hai bên đồng ý, hợp đồng sẽ được thay thế.
Stipulate: v. Quy định, như một điều khoản trong hợp đồng.
As stipulated in the contract, the apartment cannot be sublet to a third party.
Như quy định trong hợp đồng, căn hộ này không thể cho bên thứ ba thuê lại.
Terms: n. điều kiện và quy định trong hợp đồng.
This is one of the terms you agreed to by signing the contact.
Đây là một trong những điều khoản mà anh đã đồng ý khi ký hợp đồng này.
Warrant: v. bảo đảm, cam kết.
Our legal firm is warranted as reliable by many former clients.
Công ty của chúng tôi được bảo đảm bởi nhiều khách hàng trước đây.
Whereas: xét rằng