Ability – khả năng
Ability thường được dùng để nói rằng ai đó có khả năng làm tốt chuyện gì đó.
He had remarkable ability as a musician.
He had the ability to bear hardship.
Capability – công suất
Capabitity tức là khối lượng công việc mà ai đó có thể làm, và họ làm tốt tới mức nào.
…a job that was beyond the capability of one man (một công việc vượt quá công suất của một người)
… the director’s ideas of the capability of the actor (ý tưởng của đạo diễn về năng suất của diễn viên)
Xem thêm: Phân biệt cách dùng improve, increase và enhance
Capacity – năng lực
Nếu ai đó có capacity for some thing, hoặc capacity to do something thì tức là họ có đủ phẩm chất để thực hiện công việc ấy. Capacity khá gần nghĩa với ability, nhưng trang trọng hơn.
Their capacity for hard work. (Năng lực làm việc nặng)
His capacity to see the other person’s point of view (năng lực nhìn thấy quan điểm của người khác)