Put through
Put through: nối máy cho người gọi điện gặp người họ cần gặp
Mr Pratt phoned the offices of Gunn and Company. ‘Who would you like to speak to?’ asked the switchboard operator. ‘Put me through to Mr Gunn please,’ Mr Pratt replied.
(Ông Pratt gọi điện đến văn phòng công ty Gunn và Company. Nhân viên tiếp tân hỏi: ‘Thưa ông muốn gặp ai?’ ‘Xin nối máy cho tôi gặp ông Gunn.’ Pratt trả lời.
She put Mr. Pratt through to Mr. Gunn.
She put him through to Mr. Gunn
She put through Mr. Pratt’s call
Học các cụm động từ khác: look back, do up, bring up
Speak up
Speak up (thường dùng ở thể so sánh): nói lớn hơn
Terry was talking to his grandfather. ‘Speak up, Terry,’ his grandfather said. ‘I’m a bit deaf and I can’t hear you.’
Terry đang nói chuyện với ông nói. ‘Nói lên lên Terry,’ ông nội nói. ‘Nội hơi lãng, không nghe thấy con nói gì.’
Grandfather told Terry to speak up
Grandfather said, ‘speak up’.
Cut off
Cut off (thường dùng ở thể bị động): động từ này có thể mang một trong hai nghĩa:
a/ dịch vụ hoặc nguồn cung bị cắt. Như điện, nước v.v.
b/ ngắt lời ai đó
ngắt kết nối, gián đoạn, hoặc làm mất đi sự liên tục của một thứ gì đó hoặc ai đó.
Paul was talking to Anna on the telephone. Suddenly they couln’t hear each other. Paul phoned Anna again immediately. ‘What happened?’ Anna asked him. ‘We were cut off,’ replied Paul.
Paul đang nói chuyện với Anna trên điện thoại. Chợt họ không nghe thấy nhau nữa. Paul gọi lại. ‘Xảy ra chuyện gì vậy?’ Anna hỏi anh. ‘Chúng ta bị gián đoạn.’
The operator cut them off.
The operator cut off their call.
They were cut off.
Hold on
Hold on: Đợi ai đó (nhất là khi nghe điện thoại, giữ máy)
George phoned his office because he wanted some information. ‘Hold on a minute and I’ll get it for you,’ said his assistant.
George gọi điện cho văn phòng vì ông muốn hỏi thông tin. ‘Xin giữ máy một phút tôi sẽ tìm cho ông,’ trợ lý nói.
Get through
Get through: Liên hệ với ai đó (nhất là qua điện thoại)
Jim (phoning his friend Roger): Hello, Roger. I’ve been trying to get through to you for hours!
Roger: Sorry, Jim. I had to make a lot of calls this morning.
Jim (gọi Roger qua điện thoại: Chào cậu, Roger. Tớ cố gọi điện cho cậu nãy giờ!
Roger: Xin lỗi, Jim. Sáng nay tớ có nhiều cuộc gọi quá.
Stand for
Stand for: viết tắt của cái gì đó
The letters B.B.C stand for the British Broadcasting Corporation. (Chữ B.B.C là viết tắt của cụm từ British Broadcasting Coporation – Tập đoàn truyền thông vương quốc Anh)
B.B.C stands for British Broadcasting Corporation. What do the letters B.B.C stand for?