Take after
Take after someone: ngoại hình giống ai đó, nhất là người thân. Chẳng hạn con giống cha.

Little Christopher takes after his father. He has black hair, big feet and a bad temper just like his dad
(Cậu Christopher giống cha. Cậu có tóc đen, chân to, và tính tình không tốt hệt như cha cậu)
Christopher takes after his father
Christopher takes after him
Grow up
Grow up: lớn lên, trưởng thành từ một đứa bé thành một người lớn

Joe has grown up into a fine young man
(Joe đã lớn lên thành một thanh niên cường tráng)
Look after
Look after someone or something: chăm sóc, dõi theo ai đó hoặc thứ gì đó

Looking after a baby is a full-time job. You have to bath it, dress it and feed it.
(Chăm sóc trẻ sơ sinh là công việc toàn thời gian. Bạn phải tắm rửa, thay tã, và cho bé ăn)
Bring up
Bring up: Săn sóc, coi sóc, nuôi nấng một đứa bé cho đến khi nó trưởng thành và có thể tự chăm sóc bản thân; dạy dỗ và chuẩn bị cho một đứa trẻ bước vào đời.

Joe’s mother brought him up well. She loved him, cared for him and taught him how to behave himself. Now he is a polite young man and his mother is proud of him.
Mẹ của Joe đã nuôi nấng cậu rất tốt. Bà yêu thương, chăm sóc, và bảo ban cậu cách sống. Giờ đây cậu đã là một thanh niên lịch sự, và mẹ cậu tự hào về cậu.
Do up (1)
Do up a house / a room / a flat / an old car v.v.
Khắc phục tình trạng hoặc tân trang ngoại hình một thứ gì đó.

When Bob and Sally bought their house it was in bad state, so they spent six months doing it up. The house looked beautiful by the time they finished.
(Khi Bob và Sally mua căn nhà này, nó rất xập xệ. Vậy nên hai người đã dành sáu tháng tân trang lại. Căn nhà trông thật long lanh khi họ hoàn thành.)
They did the house up
They did up the house
They did it up
Look back
Look back: nhớ lại, hồi tưởng về quá khứ

The Blacks have been married for many years. They like talking about the past and looking back on old times. At the moment they are looking at the pictures of their wedding.
Vợ chồng ông Blacks đã cưới nhau được nhiều năm. Họ thích nói về quá khứ và hồi tưởng những ngày xưa ấy. Lúc này họ đang xem lại ảnh cưới.
They enjoy looking back on – at – to old times
They enjoy looking back on them
They enjoy looking back