Nghĩa của từ
Adversary là từ dùng để chỉ một kẻ địch (enemy) hoặc một đối thủ (opponent)
Adversaries met at the negotiating table again, hoping to reach an agreement (Các bên đối địch lại ngồi vào bàn đàm phán, hy vọng tìm được sự đồng thuận)
Ngữ liệu
Large-scale special effects and intrepid derring-do are wedded to themes of clan solidarity, compassion toward adversaries and contrition for past misdeeds in director Cate Shortland’s Marvel Comics-derived action adventure.” — The Arlington (Virginia) Catholic Herald, 2 Aug. 2021 –
Những hiệu ứng đại cảnh và các pha hành động gan dạ gắn liền với các đề tài về sự đoàn kết bộ lạc, về lòng trắc ẩn với kẻ địch, và về sự ăn năn với những hành động sai trái trong quá khứ trong cuộc phiêu lưu hành động dựa theo truyện tranh Marvel trong bàn tay đạo diễn Cate Shortland (The Arlington (Virginia) Cathilic Herald, 2/8/2021
Gốc từ
Adversary có gốc La Tinh là từ advertere, tức là “xoay về hướng”. Thành phần vertere trong advertere nghĩa là “xoay về”, và cũng là gốc của nhiều từ khác trong tiếng Anh, chẳng hạn như inadvertent (sự khinh suất), adverse (đối địch), và cả những từ như anniversary (kỷ niệm), vertebra (đốt sống), và prose (rút gọn của động từ provertere trong tiếng La Tinh, nghĩa là “xoay về phía trước”).