Mom, Dad, hay Parent – từ vựng chỉ giới tính

178 views

Tại Hạ viện Hoa Kỳ, ngày 4/1/2021, Đại biểu Emanuel Cleaver của Missouri kết thúc một lời cầu nguyện đánh dấu buổi tuyên thệ Quốc hội khóa 117. Nhưng thay vì kết bằng từ Amen như bình thường, ông nói Amen and awoman. Đó là một nỗ lực của ông trong việc nhắc nhở mọi người về bình đẳng qua cách sử dụng từ vựng chỉ giới tính

Từ Amen tuy không phải tiếng Anh, nhưng ngẫu nhiên có chứa từ men, nghĩa là đàn ông trong tiếng Anh. Từ men trong Amen trong tiếng Do Thái nghĩa là sự thật. Từ này thường được dùng để kết những lời cầu nguyện với ý nghĩa rằng chúng ta tin tưởng lời cầu nguyện sẽ được Chúa nhậm lời, hoặc chúng ta xác tín sự thật trong những gì đã thưa cùng Chúa.

Nhưng bằng cách chơi chữ khéo léo như trên, đại biểu ấy mong muốn thành viên Quốc hội từ nay hãy sử dụng những từ bao hàm cả hai giới tính. Có thể ông cho rằng từ Amen loại trừ người nữ, nên đã thay đổi nó, như cách người ta nói men and women in the military hiện nay.

Tìm hiểu thêm

    Từ vựng chỉ giới tính trong văn phạm và về mặt sinh học

    Về văn phạm, từ vựng chỉ giới tính là cách mà một ngôn ngữ phân chia danh từ và tính từ thành ba nhóm khác nhau. Các nhóm đó là feminine – giống cái, masculine – giống đực, neutral – trung tính. Giống cái liên quan đến giới tính nữ. Giống đực là giới tính nam.

    Tiếng Anh không phân biệt giới tính trong văn phạm. Tuy nhiên, từ vựng tiếng Anh thì thường chỉ trực tiếp đến một trong hai giới, nam hoặc nữ. Tại Mỹ, người ta đang cố tránh dùng những từ ngữ phân biệt giới tính.

    Ủy ban Nghị viện về Luật Pháp (US House Committee on Rules) đã công bố những điều luật cho Quốc hội khóa mới vào tháng Một. Những quy định mới này yêu cầu phải thay đổi từ ngữ để loại bỏ việc phân biệt giới tính. Ủy ban luật pháp giải thích rằng họ muốn bao hàm tất cả mọi người làm việc trong Quốc hội và gia đình của họ, nam lẫn nữa, không phân biệt giới tính. Những từ ngữ họ chọn bao gồm một số từ như: father, mother, son, daughter, brother, sister, uncle, aunt… nephew, niece, husband, wife… grandson, grand-daughter. Những từ này sẽ được thay bằng cách gọi mới là parent, child, sibling, parent’s sibling,… siblings’ child, spouse,… grandchild.

    Bình đẳng giới ngày càng trở thành vấn đề quan trọng trong mọi lĩnh vực đời sống

    Tìm hiểu về dịch vụ dịch thuật tài liệu tài chính kinh tế của nhóm dịch thuật Lightway

    Chỉ dẫn cho những điều luật mới về từ vựng chỉ giới tính

    Những điều luật mới này chỉ giới hạn trong ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản. Việc dùng các từ ngữ phân biệt giới tính trong phát biểu hay trao đổi không nằm trong quy định.

    Khởi đầu của những quy định này nảy sinh vào ngày 13/1 khi Nancy Pelosi phê bình tổng thống Trump vì ông này sử dụng ngôn ngữ phân biệt giới tính.

    Tôi đứng ở đây trong tư cách một người vợ, một người mẹ, một người bà, và một người con gái. Pelosi nói. Một người con gái tự hào vì có cha đã từng phục vụ trong Quốc hội.

    Ideas hay cho bạn

      Lựa chọn từ ngữ chỉ giới tính

      Quy tắc Nghị viện mới cũng xác định những từ ngữ sẽ được sử dụng liên quan tới nghề nghiệp hoặc vị trí công việc. Ví dụ, lãnh đạo một ủy ban sẽ được gọi bằng Chair – chủ tịch. Những từ như member, delegate sẽ thay thế cho những từ như she, he. Và, herself, himself sẽ được thay bằng themselves.

      Những thay đổi thế này đang ngày càng phổ biến. Năm 2019, nhiều chuyên gia ngôn ngữ đã chọn từ they là từ ngữ của năm và Từ ngữ của Thập kỷ. Hội Phương ngữ Mỹ đã chọn từ my là Từ vựng năm 2019.

      Và đó là những gì Lightway muốn chia sẻ với các bạn trong bài học ngày hôm nay. Hy vọng sau này khi viết hoặc nói tiếng Anh, nhất là trong những tình huống formal, trang trọng, chúng ta sẽ chọn cách sử dụng từ ngữ trung dung để tránh mọi sự phân biệt giới tính không cần thiết. Ngôn ngữ bạn dùng sẽ hé lộ quan điểm của bạn về bình đẳng giới. Nhất là trong những kỳ thi tiếng Anh thì việc sử dụng từ vựng trung dung để bao hàm cả nữ giới sẽ rất quan trọng.

      Hãy sử dụng từ ngữ trung dung để thể hiện sự tôn trọng người nữ của bạn
      5/5 - (3 votes)

      BÀI LIÊN QUAN