Động từ tiếng Anh thường dùng | to have và to go

154 views

Have – had – had

Have + nouns

Have Lunch/dinner/breakfast/a meal

Have a party/a meeting/a competition

Have a lesson/an exam/homework

Have a cup of tea/a drink/a sandwich

Have a shower/a bath/ a swim

Một số ví dụ:

I always have a cup of tea for breakfast

Tôi luôn dùng trà cho bữa sáng

I have an appointment with dentist at 3 oclock

Tôi có hẹn với nha sĩ lúc 3 giờ

I have an exam tomorrow, so I have to study tonight

Tôi có kỳ thi ngày mai, nên tôi nay phải học

We can have dinner before the film, or we can eat after it

Chúng ta có thể ăn tối trước bộ phim, hoặc xem xong rồi ăn

Expresions with have

Can I have a look?

Tôi xem một chút được không?

Is that you bicycle? Can I have a go?

Xe đạp của bạn hả? Tôi đi một vòng được không?

Can I have a word with you?

Tôi nói với bạn một chút được không?

I’m going to have my hair cut

Tôi chuẩn bị đi cắt tóc

Have got – “có”

Have got là cách nói thông dụng của Have, với nghĩa là “có”, sở hữu một thứ gì đó

I’ve got three sisters.

My house is big. It’s got five bedrooms.

Have you got a pen?

A: Do you sell postcards?

B: Yes, but we haven’t got any at this moment

Have to – “phải”

Ta dùng Have to + Verd để nói tới trách nhiệm phải làm một điều gì đó.

The museum’s not free. You have to pay $10 to go in

All students have to the exam

I haven’t go a car, so I have to walk to school everyday

Tóm lược

Have + nouns nói về hành động
Have lunch: ăn trưa; have a bath: đi tắm

Có một số Expressions với Have
chúng ta phải thuộc lòng
Have a look; have a go; have a word v.v.

Have got nói tới sự sở hữu, tức là “có”,
là informal của have

Have to nói tới trách nhiệm phải làm
một hành động gì đó.

Go – went – gone

Go nghĩa là di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

I to to work by bike. My brother goes by car

We went to Paris last summer

Shall we go to the swimming pool today?

Bạn có thể đi bộ, hoặc bằng phương tiện nào đó.

Để nói rõ là ta đi bộ thì dùng walk

We’re walking to work this morning

Sáng nay chúng tôi sẽ đi bộ đi làm

Is this train going to Hochiminh city?

Chuyến tàu này sẽ đi TP.HCM phải ko?

Go + preposition (giới từ)

Kim went into his room and shut the door

Kim đi vào phòng và đóng cửa lại.

Rani was tired. He went up the staris slowly

Rani mệt mỏi. Nói chậm rãi đi lên cầu thang.

Go away

Đi chỗ khách đi!

I’m going back home this evening

Tôi sẽ đi về nhà tối nay

Go + V-ing để chỉ hành động

I hate going shopping

Tôi ghét đi mua sắm

I usually go swimming in the morning

Buổi sáng tôi thường đi bơi

Let’s go dancing

Chúng ta đi nhảy nào

Hans goes skiing every winter

Hans đi trượt tuyết mỗi mùa đông

Be going to + Verd để nói đến dự định

On Saturday Jan is going to visit his aunt. On Sunday we’re going to stay at home.

Thứ Bảy Jan sẽ đi thăm dì. Chủ Nhật chúng tôi sẽ ở nhà.

Tóm lược

Go to: đi tới một nơi nào đó

Go + giới từ: diễn tả cụ thể hành động
di chuyển (go in: đi vào, go out: đi ra…)

Go + Ving: thực hiện những hành động
(go dancing: đi nhảy, go swimming: đi bơi, go skiing: đi trượt tuyết v.v.)

Be going to + Verd: dự định những
việc sẽ thực hiện trong thời gian ngắn

4.8/5 - (9 votes)

BÀI LIÊN QUAN