Have – had – had
Have + nouns
Have Lunch/dinner/breakfast/a meal
Have a party/a meeting/a competition
Have a lesson/an exam/homework
Have a cup of tea/a drink/a sandwich
Have a shower/a bath/ a swim
Một số ví dụ:
I always have a cup of tea for breakfast
Tôi luôn dùng trà cho bữa sáng
I have an appointment with dentist at 3 oclock
Tôi có hẹn với nha sĩ lúc 3 giờ
I have an exam tomorrow, so I have to study tonight
Tôi có kỳ thi ngày mai, nên tôi nay phải học
We can have dinner before the film, or we can eat after it
Chúng ta có thể ăn tối trước bộ phim, hoặc xem xong rồi ăn
Expresions with have
Can I have a look?
Tôi xem một chút được không?
Is that you bicycle? Can I have a go?
Xe đạp của bạn hả? Tôi đi một vòng được không?
Can I have a word with you?
Tôi nói với bạn một chút được không?
I’m going to have my hair cut
Tôi chuẩn bị đi cắt tóc
Have got – “có”
Have got là cách nói thông dụng của Have, với nghĩa là “có”, sở hữu một thứ gì đó
I’ve got three sisters.
My house is big. It’s got five bedrooms.
Have you got a pen?
A: Do you sell postcards?
B: Yes, but we haven’t got any at this moment
Have to – “phải”
Ta dùng Have to + Verd để nói tới trách nhiệm phải làm một điều gì đó.
The museum’s not free. You have to pay $10 to go in
All students have to the exam
I haven’t go a car, so I have to walk to school everyday
Tóm lược
Have + nouns nói về hành động
Have lunch: ăn trưa; have a bath: đi tắm
Có một số Expressions với Have mà
chúng ta phải thuộc lòng
Have a look; have a go; have a word v.v.
Have got nói tới sự sở hữu, tức là “có”,
là informal của have
Have to nói tới trách nhiệm phải làm
một hành động gì đó.
Go – went – gone
Go nghĩa là di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
I to to work by bike. My brother goes by car
We went to Paris last summer
Shall we go to the swimming pool today?
Bạn có thể đi bộ, hoặc bằng phương tiện nào đó.
Để nói rõ là ta đi bộ thì dùng walk
We’re walking to work this morning
Sáng nay chúng tôi sẽ đi bộ đi làm
Is this train going to Hochiminh city?
Chuyến tàu này sẽ đi TP.HCM phải ko?
Go + preposition (giới từ)
Kim went into his room and shut the door
Kim đi vào phòng và đóng cửa lại.
Rani was tired. He went up the staris slowly
Rani mệt mỏi. Nói chậm rãi đi lên cầu thang.
Go away
Đi chỗ khách đi!
I’m going back home this evening
Tôi sẽ đi về nhà tối nay
Go + V-ing để chỉ hành động
I hate going shopping
Tôi ghét đi mua sắm
I usually go swimming in the morning
Buổi sáng tôi thường đi bơi
Let’s go dancing
Chúng ta đi nhảy nào
Hans goes skiing every winter
Hans đi trượt tuyết mỗi mùa đông
Be going to + Verd để nói đến dự định
On Saturday Jan is going to visit his aunt. On Sunday we’re going to stay at home.
Thứ Bảy Jan sẽ đi thăm dì. Chủ Nhật chúng tôi sẽ ở nhà.
Tóm lược
Go to: đi tới một nơi nào đó
Go + giới từ: diễn tả cụ thể hành động
di chuyển (go in: đi vào, go out: đi ra…)
Go + Ving: thực hiện những hành động
(go dancing: đi nhảy, go swimming: đi bơi, go skiing: đi trượt tuyết v.v.)
Be going to + Verd: dự định những
việc sẽ thực hiện trong thời gian ngắn